Có 1 kết quả:
打交道 đả giao đạo
Từ điển trích dẫn
1. Giao vãng, giao tiếp. § Cũng viết gọn thành: “đả giao” 打交. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Thả chỉ đắc hồ loạn tại kim thì Châu Kiều hạ khai nhất cá tiểu tiểu học đường độ nhật (...) trục nguyệt khước dữ ki cá tiểu nam nữ đả giao” 且只得胡亂在今時州橋下開一個小小學堂度日(...)逐月卻與幾個小男女打交 (Nhất quật quỷ lại đạo nhân trừ quái 一窟鬼癩道人除怪).
Bình luận 0